Đọc nhanh: 碱 (kiềm.dảm.thiêm.giảm.kiểm). Ý nghĩa là: kiềm, soda (Natri cacbonat). Ví dụ : - 实验室里有很多种碱。 Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.. - 碱溶液具有一定的腐蚀性。 Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.. - 他遭遇碱烧伤。 Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
碱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm
含氢氧根的化合物的统称这种物质有涩味,能使石蕊试纸变蓝,能跟酸中和而形成盐
- 实验室 里 有 很 多种 碱
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
✪ 2. soda (Natri cacbonat)
含有十个分子结晶水的碳酸钠、无色晶体,用做洗涤剂,也用来中和发面中的酸味
- 他 遭遇 碱 烧伤
- Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 他 遭遇 碱 烧伤
- Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 实验室 里 有 很 多种 碱
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碱›