碧沟奇遇 bì gōu qíyù
volume volume

Từ hán việt: 【bích câu kì ngộ】

Đọc nhanh: 碧沟奇遇 (bích câu kì ngộ). Ý nghĩa là: Tên một truyện nôm, không rõ tác giả, được viết theo thể Lục bát, nói về cuộc gặp gỡ giữa một nho sĩ đời Lê là Trần Tú Uyên và một tiên nữ là Giáng Kiều — Tên một truyện viết bằng Hán văn trong cuốn Tục Tuyền kì của bà Đoàn Thị Điểm, cũng có nội dung tương tự. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Điểm..

Ý Nghĩa của "碧沟奇遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碧沟奇遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một truyện nôm, không rõ tác giả, được viết theo thể Lục bát, nói về cuộc gặp gỡ giữa một nho sĩ đời Lê là Trần Tú Uyên và một tiên nữ là Giáng Kiều — Tên một truyện viết bằng Hán văn trong cuốn Tục Tuyền kì của bà Đoàn Thị Điểm, cũng có nội dung tương tự. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Điểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧沟奇遇

  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 离奇 líqí de 遭遇 zāoyù 犹如 yóurú 梦幻 mènghuàn

    - cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.

  • volume volume

    - yīn 技术 jìshù 奇货可居 qíhuòkějū 可以 kěyǐ 主宰 zhǔzǎi 自己 zìjǐ de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù

    - Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAMR (一日一口)
    • Bảng mã:U+78A7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao