volume volume

Từ hán việt: 【nhạ.nha】

Đọc nhanh: (nhạ.nha). Ý nghĩa là: mài nhẵn; cán. Ví dụ : - 把牛皮砑光。 cán da bò cho nhẵn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mài nhẵn; cán

用卵石或弧形的石块碾压或摩擦皮革、布匹等,使密实而光亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMVH (一口一女竹)
    • Bảng mã:U+7811
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp