部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【yển.yết】
Đọc nhanh: 揠 (yển.yết). Ý nghĩa là: nhổ; kéo lên. Ví dụ : - 揠苗助长。 nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
揠 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ; kéo lên
拔
- 揠苗助长 yàmiáozhùzhǎng
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揠
揠›
Tập viết