volume volume

Từ hán việt: 【hạp】

Đọc nhanh: (hạp). Ý nghĩa là: cớ sao không; sao không; tại sao không. Ví dụ : - 盍往视之? tại sao không đến xem tình hình thế nào?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cớ sao không; sao không; tại sao không

何不

Ví dụ:
  • volume volume

    - 往视 wǎngshì zhī

    - tại sao không đến xem tình hình thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 往视 wǎngshì zhī

    - tại sao không đến xem tình hình thế nào?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Kě
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Thương hiệt:GIBT (土戈月廿)
    • Bảng mã:U+76CD
    • Tần suất sử dụng:Thấp