Đọc nhanh: 瓜棚豆架 (qua bằng đậu giá). Ý nghĩa là: choái.
瓜棚豆架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜棚豆架
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
棚›
瓜›
豆›