zàn
volume volume

Từ hán việt: 【toản】

Đọc nhanh: (toản). Ý nghĩa là: cái muôi bằng ngọc (đồ cúng tế thời xưa.). Ví dụ : - 瓒在庙中陈列。 Muôi ngọc trưng bày tring đền,. - 祭祀用瓒器。 Dùng muôi ngọc trong lễ tế.. - 皇帝用瓒祭天。 Hoàng đế dùng muôi ngọc tế trời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái muôi bằng ngọc (đồ cúng tế thời xưa.)

古代祭祀时用的玉勺子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zàn zài miào zhōng 陈列 chénliè

    - Muôi ngọc trưng bày tring đền,

  • volume volume

    - 祭祀 jìsì 用瓒器 yòngzànqì

    - Dùng muôi ngọc trong lễ tế.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì yòng zàn 祭天 jìtiān

    - Hoàng đế dùng muôi ngọc tế trời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zàn zài miào zhōng 陈列 chénliè

    - Muôi ngọc trưng bày tring đền,

  • volume volume

    - 祭祀 jìsì 用瓒器 yòngzànqì

    - Dùng muôi ngọc trong lễ tế.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì yòng zàn 祭天 jìtiān

    - Hoàng đế dùng muôi ngọc tế trời.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+16 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Toản
    • Nét bút:一一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHUO (一土竹山人)
    • Bảng mã:U+74D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình