wèn
volume volume

Từ hán việt: 【vấn】

Đọc nhanh: (vấn). Ý nghĩa là: vết rạn; vết nứt. Ví dụ : - 碗上有一道璺。 trên bát có một vết rạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vết rạn; vết nứt

陶瓷、玻璃等器具上的裂痕

Ví dụ:
  • volume volume

    - wǎn shàng yǒu 一道 yīdào wèn

    - trên bát có một vết rạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume

    - liè wèn de 破锅 pòguō

    - nồi bị rạn nứt.

  • volume volume

    - 茶碗 cháwǎn yǒu 一道 yīdào liè wèn

    - bát trà sắp bị nứt rồi.

  • volume volume

    - wǎn shàng yǒu 一道 yīdào wèn

    - trên bát có một vết rạn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+15 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBMGI (竹月一土戈)
    • Bảng mã:U+74BA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp