Đọc nhanh: 王气 (vương khí). Ý nghĩa là: cường toan (hỗn hợp một phần a-xít clo-hy-đríc và ba phần a-xít ni-tơ-ríc đặc, có thể hoà tan vàng và bạch kim) 。 一份濃硝酸和三份濃鹽酸的混合液,腐蝕性極強,能溶解金、鉑和某些在一般的酸類中不能溶解的金屬。.
王气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường toan (hỗn hợp một phần a-xít clo-hy-đríc và ba phần a-xít ni-tơ-ríc đặc, có thể hoà tan vàng và bạch kim) 。 一份濃硝酸和三份濃鹽酸的混合液,腐蝕性極強,能溶解金、鉑和某些在一般的酸類中不能溶解的金屬。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 老王 脾气 很 倔
- Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 小王 把 我 气死 了
- Tiểu Vương làm tôi tức chết mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
王›