湿淋淋的 shī línlín de
volume volume

Từ hán việt: 【thấp lâm lâm đích】

Đọc nhanh: 湿淋淋的 (thấp lâm lâm đích). Ý nghĩa là: ướt rượt.

Ý Nghĩa của "湿淋淋的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

湿淋淋的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ướt rượt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿淋淋的

  • volume volume

    - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • volume volume

    - pǎo 浑身 húnshēn 汗淋淋 hànlínlín de

    - anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú dōu 淋湿 línshī le

    - Quần áo ướt hết rồi.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo tôi bị ướt mất rồi.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú jiào 雨淋 yǔlín le

    - Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.

  • volume volume

    - 淋得 líndé 落汤鸡 luòtāngjī 似的 shìde

    - Anh ấy ướt như chuột lội.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú 全湿 quánshī le 因为 yīnwèi 淋雨 línyǔ

    - Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao