Đọc nhanh: 淫逸 (dâm dật). Ý nghĩa là: đồi truỵ, sự tiêu tán, Thưởng thưc.
✪ 1. đồi truỵ
debauchery
✪ 2. sự tiêu tán
dissipation
✪ 3. Thưởng thưc
to indulge in
✪ 4. dâm dật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淫逸
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 小偷 逸 走 了
- Tên trộm chạy trốn rồi.
- 他 的 行为 非常 淫荡
- Hành vi của anh ta rất dâm đãng.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 食量 淫盛 , 身体 受不了
- Ăn uống quá độ, cơ thể không chịu nổi.
- 奸淫掳掠
- cướp bóc hãm hiếp.
- 你 是 有色 淫妇 和 一个 身份 不明
- Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淫›
逸›