cén
volume volume

Từ hán việt: 【sầm】

Đọc nhanh: (sầm). Ý nghĩa là: úng thuỷ; nước đọng; úng nước, nước mưa nhiều; mưa lớn. Ví dụ : - 泪水涔涔。 nước mắt đầm đìa. - 汗涔涔下。 mồ hôi nhễ nhại

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. úng thuỷ; nước đọng; úng nước

积水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 泪水 lèishuǐ 涔涔 céncén

    - nước mắt đầm đìa

  • volume volume

    - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

✪ 2. nước mưa nhiều; mưa lớn

雨水多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • volume volume

    - 泪水 lèishuǐ 涔涔 céncén

    - nước mắt đầm đìa

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Cén , Qián , Zàn
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:丶丶一丨フ丨ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EUON (水山人弓)
    • Bảng mã:U+6D94
    • Tần suất sử dụng:Thấp