Đọc nhanh: 泥浴 (nê dục). Ý nghĩa là: Tắm bùn.
泥浴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắm bùn
泥浴是指将含有矿物质、有机物、微量元素和某些放射性物质的泥类,经过加温后,敷于身体,或在泥浆里浸泡以达到健身祛病的养生保健法。泥浴属于一种温热疗法,因其具有某些特殊的理化性质,故在温热方法中有它独特的作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥浴
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 他 喜欢 在 雨 中 沐浴
- Anh ấy thích tắm trong mưa.
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
浴›