tǔn
volume volume

Từ hán việt: 【thoản.thộn.thận】

Đọc nhanh: (thoản.thộn.thận). Ý nghĩa là: trôi; trôi nổi; bập bềnh; lênh đênh, rán; chiên. Ví dụ : - 木板在水上氽 tấm ván bập bềnh trên mặt nước.. - 油氽馒头 bánh màn thầu chiên. - 油氽花生米。 lạc rán; lạc chiên

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trôi; trôi nổi; bập bềnh; lênh đênh

漂浮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木板 mùbǎn zài 水上 shuǐshàng tǔn

    - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.

✪ 2. rán; chiên

用油炸

Ví dụ:
  • volume volume

    - yóu tǔn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu chiên

  • volume volume

    - yóu tǔn 花生米 huāshēngmǐ

    - lạc rán; lạc chiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yóu tǔn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu chiên

  • volume volume

    - yóu tǔn 花生米 huāshēngmǐ

    - lạc rán; lạc chiên

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn zài 水上 shuǐshàng tǔn

    - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét), thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Cuān , Qiú , Tǔn
    • Âm hán việt: Thoản , Thận , Thộn
    • Nét bút:ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+6C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp