volume volume

Từ hán việt: 【bí】

Đọc nhanh: (bí). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng. Ví dụ : - 我们进行批评的目的是惩前毖后治病救人。 mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cẩn thận; thận trọng

谨慎小心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行批评 jìnxíngpīpíng de 目的 mùdì shì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行批评 jìnxíngpīpíng de 目的 mùdì shì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一フノフ丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPPH (心心心竹)
    • Bảng mã:U+6BD6
    • Tần suất sử dụng:Thấp