dié
volume volume

Từ hán việt: 【điệp】

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: nửa ngồi, nửa ngả (nghĩa là không rõ ràng), yếu (vì bệnh).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nửa ngồi, nửa ngả (nghĩa là không rõ ràng)

half-sitting, half-reclining (meaning unclear)

✪ 2. yếu (vì bệnh)

weak (from illness)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Triệp
    • Nét bút:一ノフ丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Thương hiệt:MNPTD (一弓心廿木)
    • Bảng mã:U+6B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp