shē
volume volume

Từ hán việt: 【_】

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: xoài; cây xoài. Ví dụ : - 我喜欢吃檨。 Tôi thích ăn xoài.. - 树上有很多檨。 Trên cây có nhiều xoài.. - 檨的味道很甜。 Vị của xoài rất ngọt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoài; cây xoài

芒果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃檨 chīshē

    - Tôi thích ăn xoài.

  • volume volume

    - 树上 shùshàng yǒu 很多 hěnduō shē

    - Trên cây có nhiều xoài.

  • volume volume

    - 檨的 shēde 味道 wèidao 很甜 hěntián

    - Vị của xoài rất ngọt.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 新鲜 xīnxiān shē

    - Tôi đã mua một ít xoài tươi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃檨 chīshē

    - Tôi thích ăn xoài.

  • volume volume

    - 檨的 shēde 味道 wèidao 很甜 hěntián

    - Vị của xoài rất ngọt.

  • volume volume

    - 树上 shùshàng yǒu 很多 hěnduō shē

    - Trên cây có nhiều xoài.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 新鲜 xīnxiān shē

    - Tôi đã mua một ít xoài tươi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Shē
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶一ノフノ丶
    • Thương hiệt:DTGO (木廿土人)
    • Bảng mã:U+6AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp