volume volume

Từ hán việt: 【hịch】

Đọc nhanh: (hịch). Ý nghĩa là: bài hịch; hịch, dùng hịch để hiển dụ hoặc lên án. Ví dụ : - 羽檄 。 vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bài hịch; hịch

檄文

Ví dụ:
  • volume volume

    -

    - vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).

✪ 2. dùng hịch để hiển dụ hoặc lên án

用檄文晓谕或声讨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    -

    - vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).

  • volume volume

    - chuán 声讨 shēngtǎo

    - truyền hịch hỏi tội.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hịch
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHSK (木竹尸大)
    • Bảng mã:U+6A84
    • Tần suất sử dụng:Thấp