Đọc nhanh: 橊 (lưu.lựu). Ý nghĩa là: lựu; như "quả lựu" lưu; như "xem lựu" (Danh) Cây lưu; ta quen gọi là cây lựu. (Tính) Quả lưu nhiều hạt; nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. ◎Như: lưu quần 橊裙 quần đỏ; mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa 橊火 lửa lựu. § Ghi chú: Ta quen đọc là lựu. § Ghi chú: Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴..
橊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựu; như "quả lựu" lưu; như "xem lựu" (Danh) Cây lưu; ta quen gọi là cây lựu. (Tính) Quả lưu nhiều hạt; nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. ◎Như: lưu quần 橊裙 quần đỏ; mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa 橊火 lửa lựu. § Ghi chú: Ta quen đọc là lựu. § Ghi chú: Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橊
橊›