liú
volume volume

Từ hán việt: 【lưu.lựu】

Đọc nhanh: (lưu.lựu). Ý nghĩa là: lựu; như "quả lựu" lưu; như "xem lựu" (Danh) Cây lưu; ta quen gọi là cây lựu. (Tính) Quả lưu nhiều hạt; nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. ◎Như: lưu quần 橊裙 quần đỏ; mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa 橊火 lửa lựu. § Ghi chú: Ta quen đọc là lựu. § Ghi chú: Ngày nay thường dùng chữ lưu ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lựu; như "quả lựu" lưu; như "xem lựu" (Danh) Cây lưu; ta quen gọi là cây lựu. (Tính) Quả lưu nhiều hạt; nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. ◎Như: lưu quần 橊裙 quần đỏ; mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa 橊火 lửa lựu. § Ghi chú: Ta quen đọc là lựu. § Ghi chú: Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMLW (木一中田)
    • Bảng mã:U+6A4A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp