lǎo
volume volume

Từ hán việt: 【liêu】

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: lèo; như "lèo lái" lạo; như "lạo xạo" rều; như "củi rều" (Danh) Cột gỗ chống đỡ mái nhà. (Danh) Cán dù hình cung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cái phi liêu bất năng tế nhật 蓋非橑不能蔽日 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Dù không có cán không che nắng được. (Danh) Củi lửa..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lèo; như "lèo lái" lạo; như "lạo xạo" rều; như "củi rều" (Danh) Cột gỗ chống đỡ mái nhà. (Danh) Cán dù hình cung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cái phi liêu bất năng tế nhật 蓋非橑不能蔽日 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Dù không có cán không che nắng được. (Danh) Củi lửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ