liàn
volume volume

Từ hán việt: 【luyện】

Đọc nhanh: (luyện). Ý nghĩa là: cây xoan; cây sầu đâu. Ví dụ : - 那楝房屋下陷约十公分。 Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.. - 他为父母亲兴建了一楝新房子。 Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.. - 侦探们又开始在那楝房子警戒了。 Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây xoan; cây sầu đâu

落叶乔木,叶子互生,羽状复叶,小叶卵形或披针形,花小,淡紫色,果实椭圆形,褐色木材可以制器具,种子、树皮、根皮都可入药

Ví dụ:
  • volume volume

    - liàn 房屋 fángwū 下陷 xiàxiàn yuē 十公分 shígōngfēn

    - Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.

  • volume volume

    - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

  • volume volume

    - 侦探 zhēntàn men yòu 开始 kāishǐ zài liàn 房子 fángzi 警戒 jǐngjiè le

    - Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - liàn 房屋 fángwū 下陷 xiàxiàn yuē 十公分 shígōngfēn

    - Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.

  • volume volume

    - 侦探 zhēntàn men yòu 开始 kāishǐ zài liàn 房子 fángzi 警戒 jǐngjiè le

    - Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.

  • volume volume

    - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDWF (木木田火)
    • Bảng mã:U+695D
    • Tần suất sử dụng:Thấp