日居月诸 rì jū yuè zhū
volume volume

Từ hán việt: 【nhật cư nguyệt chư】

Đọc nhanh: 日居月诸 (nhật cư nguyệt chư). Ý nghĩa là: Cư ; chư là trợ từ. Nhật cư nguyệt chư chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư; Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸; 照臨下土 (Bội phong 邶風; Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng; Chiếu xuống mặt đất. § Sau người ta thường nói nhật cư nguyệt chư 日居月諸 để than tiếc ngày tháng trôi qua..

Ý Nghĩa của "日居月诸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日居月诸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cư 居; chư 諸 là trợ từ. Nhật cư nguyệt chư chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư; Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸; 照臨下土 (Bội phong 邶風; Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng; Chiếu xuống mặt đất. § Sau người ta thường nói nhật cư nguyệt chư 日居月諸 để than tiếc ngày tháng trôi qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日居月诸

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi shì 1949 nián 9 yuè 30 奠基 diànjī de

    - bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.

  • volume volume

    - 划船 huáchuán 比赛 bǐsài 定于 dìngyú 7 yuè 9 举行 jǔxíng 遇雨 yùyǔ 顺延 shùnyán

    - cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.

  • volume volume

    - de 展览 zhǎnlǎn 2 yuè 5 开幕 kāimù

    - Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.

  • volume volume

    - 会期 huìqī dìng zài 九月 jiǔyuè 一日 yīrì

    - ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 十月 shíyuè 一日 yīrì 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chư , Gia
    • Nét bút:丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJKA (戈女十大日)
    • Bảng mã:U+8BF8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao