Đọc nhanh: 斋祭 (trai tế). Ý nghĩa là: cúng tế (cho thần linh hoặc tổ tiên) trong khi kiêng thịt, rượu, v.v..
斋祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúng tế (cho thần linh hoặc tổ tiên) trong khi kiêng thịt, rượu, v.v.
to offer sacrifices (to gods or ancestors) whilst abstaining from meat, wine etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斋祭
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 吃斋
- ăn chay
- 吃长斋
- ăn chay trường.
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 这 意味着 你 参与 了 祭祀 吗 ?
- Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?
- 古人 重视 祭祀 活动
- Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.
- 古代 的 祭坛 非常 庄重
- Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斋›
祭›