斋祭 zhāi jì
volume volume

Từ hán việt: 【trai tế】

Đọc nhanh: 斋祭 (trai tế). Ý nghĩa là: cúng tế (cho thần linh hoặc tổ tiên) trong khi kiêng thịt, rượu, v.v..

Ý Nghĩa của "斋祭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

斋祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cúng tế (cho thần linh hoặc tổ tiên) trong khi kiêng thịt, rượu, v.v.

to offer sacrifices (to gods or ancestors) whilst abstaining from meat, wine etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斋祭

  • volume volume

    - 吃斋念佛 chīzhāiniànfó

    - ăn chay niệm Phật.

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • volume volume

    - 吃斋 chīzhāi

    - ăn chay

  • volume volume

    - 吃长斋 chīchángzhāi

    - ăn chay trường.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 用豆 yòngdòu 盛放 shèngfàng 祭品 jìpǐn

    - Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.

  • volume volume

    - zhè 意味着 yìwèizhe 参与 cānyù le 祭祀 jìsì ma

    - Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 祭坛 jìtán 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Văn 文 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhāi
    • Âm hán việt: Trai
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKMBL (卜大一月中)
    • Bảng mã:U+658B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao