zǔn
volume volume

Từ hán việt: 【tỗn.tổn】

Đọc nhanh: (tỗn.tổn). Ý nghĩa là: tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn; tằn tiện. Ví dụ : - 撙节 tiết kiệm. - 撙下一些钱。 dành dụm một ít tiền

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn; tằn tiện

节省

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撙节 zǔnjié

    - tiết kiệm

  • volume volume

    - 撙下 zǔnxià 一些 yīxiē qián

    - dành dụm một ít tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 撙节 zǔnjié

    - tiết kiệm

  • volume volume

    - 撙节 zǔnjié 开支 kāizhī

    - tiết kiệm khoản chi.

  • volume volume

    - 撙下 zǔnxià 一些 yīxiē qián

    - dành dụm một ít tiền

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Zǔn
    • Âm hán việt: Tổn , Tỗn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTWI (手廿田戈)
    • Bảng mã:U+6499
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp