Đọc nhanh: 摩托 (ma thác). Ý nghĩa là: mô-tơ; máy nổ; máy động cơ, xe máy. Ví dụ : - 这是不是摩托? Đây có phải mô-tơ không?. - 这是我的摩托。 Đây là mô-tơ của tôi.. - 你喜欢骑摩托吗? Bạn có thích đi xe máy không?
摩托 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mô-tơ; máy nổ; máy động cơ
内燃机
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 这 是 我 的 摩托
- Đây là mô-tơ của tôi.
✪ 2. xe máy
由汽油内燃机驱动的两轮或三轮轻便车
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩托
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 摩托车 嚓 的 一声 停住 了
- xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 摩托车 的 气 都 没 了 , 得 去 打气
- Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
摩›