摩托 mótuō
volume volume

Từ hán việt: 【ma thác】

Đọc nhanh: 摩托 (ma thác). Ý nghĩa là: mô-tơ; máy nổ; máy động cơ, xe máy. Ví dụ : - 这是不是摩托? Đây có phải mô-tơ không?. - 这是我的摩托。 Đây là mô-tơ của tôi.. - 你喜欢骑摩托吗? Bạn có thích đi xe máy không?

Ý Nghĩa của "摩托" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

摩托 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mô-tơ; máy nổ; máy động cơ

内燃机

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 是不是 shìbúshì 摩托 mótuō

    - Đây có phải mô-tơ không?

  • volume volume

    - zhè shì de 摩托 mótuō

    - Đây là mô-tơ của tôi.

✪ 2. xe máy

由汽油内燃机驱动的两轮或三轮轻便车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 摩托 mótuō ma

    - Bạn có thích đi xe máy không?

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 摩托 mótuō

    - Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩托

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 摩托 mótuō

    - Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.

  • volume volume

    - 摩托 mótuō shí zǒng dài 风镜 fēngjìng

    - Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.

  • volume volume

    - 摩托车 mótuōchē de 一声 yīshēng 停住 tíngzhù le

    - xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại

  • volume volume

    - 每天 měitiān 摩托车 mótuōchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

  • volume volume

    - 戴着 dàizhe 皮护 píhù 手套 shǒutào de 摩托车 mótuōchē 手们 shǒumen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 比赛 bǐsài 开始 kāishǐ

    - Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.

  • volume volume

    - 摩托车 mótuōchē de dōu méi le 打气 dǎqì

    - Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 摩托车 mótuōchē de 引擎 yǐnqíng

    - Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 卖掉 màidiào de 水上 shuǐshàng 摩托车 mótuōchē

    - Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IDQ (戈木手)
    • Bảng mã:U+6469
    • Tần suất sử dụng:Rất cao