Đọc nhanh: 抽肥补瘦 (trừu phì bổ sấu). Ý nghĩa là: Lấy béo bù gầy. Ví dụ : - 抽多补少,抽肥补瘦 Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy
抽肥补瘦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy béo bù gầy
- 抽多 补少 , 抽肥补瘦
- Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽肥补瘦
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 抽多 补少 , 抽肥补瘦
- Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
瘦›
肥›
补›