Đọc nhanh: 披 (phi). Ý nghĩa là: khoác; choàng; quàng (trên vai), mở ra, tét; nứt; rạn. Ví dụ : - 爷爷披件厚的外套。 Ông nội khoác chiếc áo khoác dày.. - 奶奶披条花的纱巾。 Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.. - 他披开门走进屋里。 Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
披 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khoác; choàng; quàng (trên vai)
覆盖或搭在肩背上
- 爷爷 披件 厚 的 外套
- Ông nội khoác chiếc áo khoác dày.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
✪ 2. mở ra
打开
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 她 披 开窗 呼吸 新鲜
- Cô ấy mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.
✪ 3. tét; nứt; rạn
(竹木等) 裂开
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 这个 箱子 的 木盖 披 了
- Nắp gỗ của chiếc hộp này bị nứt.
✪ 4. xõa; xõa ra
散开
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
- 那 人 身披 褐布
- Người đó mặc áo vải thô.
- 我们 点 了 三客 披萨
- Chúng tôi gọi ba phần pizza.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›