Đọc nhanh: 抗美援朝 (kháng mĩ viện triều). Ý nghĩa là: Chống Mỹ, giúp Triều Tiên (khẩu hiệu những năm 1950).
抗美援朝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chống Mỹ, giúp Triều Tiên (khẩu hiệu những năm 1950)
Resist US, help North Korea (1950s slogan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗美援朝
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
援›
朝›
美›