qín
volume volume

Từ hán việt: 【cần】

Đọc nhanh: (cần). Ý nghĩa là: nhiệt tình; chu đáo; nhiệt tình chu đáo. Ví dụ : - 懃招待。 tiếp đón nhiệt tình chu đáo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt tình; chu đáo; nhiệt tình chu đáo

热情而周到 (慇懃) 见〖殷勤〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - qín 招待 zhāodài

    - tiếp đón nhiệt tình chu đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - qín 招待 zhāodài

    - tiếp đón nhiệt tình chu đáo.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ丶フ丶丶
    • Thương hiệt:TSP (廿尸心)
    • Bảng mã:U+61C3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp