volume volume

Từ hán việt: 【dặc】

Đọc nhanh: (dặc). Ý nghĩa là: bắn; bắn tên (cung, nỏ), lấy; thu được, mũi tên. Ví dụ : - 他经常在河边弋鸟。 Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.. - 猎人在森林里弋鸟。 Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.. - 他努力弋得成功。 Anh ấy cố gắng đạt được thành công.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắn; bắn tên (cung, nỏ)

用带有绳子的箭射鸟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 河边 hébiān 弋鸟 yìniǎo

    - Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.

  • volume volume

    - 猎人 lièrén zài 森林 sēnlín 里弋鸟 lǐyìniǎo

    - Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.

✪ 2. lấy; thu được

取;获得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 弋得 yìdé 成功 chénggōng

    - Anh ấy cố gắng đạt được thành công.

  • volume volume

    - 弋取 yìqǔ le 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mũi tên

古代一种射鸟的箭,上面系有绳子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 支弋 zhīyì 准备 zhǔnbèi 射鸟 shèniǎo

    - Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.

  • volume volume

    - 猎人 lièrén de 包里 bāolǐ yǒu 几支 jǐzhī

    - Trong túi của thợ săn có mấy mũi tên.

✪ 2. họ Dặc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Dặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 几只 jǐzhī 野鸭 yěyā zài 湖心 húxīn 游弋 yóuyì

    - mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.

  • volume volume

    - 弋取 yìqǔ le 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.

  • volume volume

    - zhe 支弋 zhīyì 准备 zhǔnbèi 射鸟 shèniǎo

    - Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.

  • volume volume

    - 小鱼 xiǎoyú zài 浅水 qiǎnshuǐ zhōng 游弋 yóuyì

    - Con cá nhỏ bơi trong nước nông.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 弋得 yìdé 成功 chénggōng

    - Anh ấy cố gắng đạt được thành công.

  • volume volume

    - 鱼在 yúzài 水中 shuǐzhōng 游弋 yóuyì

    - Con cá nhỏ đang bơi trong nước.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Dặc.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 河边 hébiān 弋鸟 yìniǎo

    - Anh ấy thường đi bắn chim ở bên sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dặc
    • Nét bút:一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IP (戈心)
    • Bảng mã:U+5F0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình