volume volume

Từ hán việt: 【hu】

Đọc nhanh: (hu). Ý nghĩa là: phủ; che; che phủ; che đậy, lớn; rộng lớn, kiêu ngạo; kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn. Ví dụ : - 小苗让草幠住了赶快锄吧! mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phủ; che; che phủ; che đậy

覆盖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小苗 xiǎomiáo ràng 草幠 cǎohū 住了 zhùle 赶快 gǎnkuài chú ba

    - mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

✪ 2. lớn; rộng lớn

宽大;大

✪ 3. kiêu ngạo; kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn

傲慢;怠慢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小苗 xiǎomiáo ràng 草幠 cǎohū 住了 zhùle 赶快 gǎnkuài chú ba

    - mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hu
    • Nét bút:丨フ丨ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBOTF (中月人廿火)
    • Bảng mã:U+5E60
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp