volume volume

Từ hán việt: 【táp】

Đọc nhanh: (táp). Ý nghĩa là: vòng, vây quanh; bao quanh, đầy; khắp. Ví dụ : - 队伍绕场一帀。 Đội ngũ đi quanh sân một vòng.. - 他沿湖跑一帀。 Anh ấy chạy một vòng quanh hồ.. - 人群帀满了广场。 Đám đông vây quanh quảng trường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng

同“匝”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 绕场 ràochǎng

    - Đội ngũ đi quanh sân một vòng.

  • volume volume

    - 沿湖 yánhú pǎo

    - Anh ấy chạy một vòng quanh hồ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vây quanh; bao quanh

环绕,满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人群 rénqún mǎn le 广场 guǎngchǎng

    - Đám đông vây quanh quảng trường.

  • volume volume

    - 绿树 lǜshù rào zhe 湖泊 húpō

    - Cây xanh bao quanh hồ.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy; khắp

完满; 相当于“满”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花香 huāxiāng mǎn le 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa đầy khắp sân vườn.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng mǎn le 草原 cǎoyuán

    - Ánh nắng đầy khắp đồng cỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 花香 huāxiāng mǎn le 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa đầy khắp sân vườn.

  • volume volume

    - 沿湖 yánhú pǎo

    - Anh ấy chạy một vòng quanh hồ.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 绕场 ràochǎng

    - Đội ngũ đi quanh sân một vòng.

  • volume volume

    - 绿树 lǜshù rào zhe 湖泊 húpō

    - Cây xanh bao quanh hồ.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng mǎn le 草原 cǎoyuán

    - Ánh nắng đầy khắp đồng cỏ.

  • volume volume

    - 人群 rénqún mǎn le 广场 guǎngchǎng

    - Đám đông vây quanh quảng trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp , Tạp
    • Nét bút:一丨フ丨
    • Thương hiệt:MLB (一中月)
    • Bảng mã:U+5E00
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp