Đọc nhanh: 山遥路远 (sơn dao lộ viễn). Ý nghĩa là: Đường xá xa xôi. Ví dụ : - 这西域山遥路远,一去经年,接济甚难,我看还是放弃吧 Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
山遥路远 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường xá xa xôi
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山遥路远
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 这 条 道路 很 遥远
- Lộ trình này rất xa.
- 这 段 路程 非常 遥远
- Quãng đường này rất xa xôi.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
路›
远›
遥›