chán
volume volume

Từ hán việt: 【thiền.thuyền】

Đọc nhanh: (thiền.thuyền). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; thuyền quên. Ví dụ : - 她婵娟如月。 Cô ấy xinh đẹp như mặt trăng.. - 今夜月色婵娟。 Đêm nay ánh trăng rất đẹp.. - 那景色真是婵娟。 Khung cảnh đó thật là đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp; xinh đẹp; thuyền quên

婵娟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 婵娟 chánjuān yuè

    - Cô ấy xinh đẹp như mặt trăng.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 月色 yuèsè 婵娟 chánjuān

    - Đêm nay ánh trăng rất đẹp.

  • volume volume

    - 景色 jǐngsè 真是 zhēnshi 婵娟 chánjuān

    - Khung cảnh đó thật là đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 女孩 nǚhái 姿态 zītài 婵媛 chányuán

    - Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.

  • volume volume

    - 婵娟 chánjuān yuè

    - Cô ấy xinh đẹp như mặt trăng.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 月色 yuèsè 婵娟 chánjuān

    - Đêm nay ánh trăng rất đẹp.

  • volume volume

    - 佳人 jiārén 回眸 huímóu 婵媛 chányuán 动人心弦 dòngrénxīnxián

    - Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.

  • volume volume

    - 景色 jǐngsè 真是 zhēnshi 婵娟 chánjuān

    - Khung cảnh đó thật là đẹp.

  • volume volume

    - 有婵媛 yǒuchányuán de 外表 wàibiǎo

    - Cô ấy có dáng vẻ thuyền quyên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Thiền , Thuyền
    • Nét bút:フノ一丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VCWJ (女金田十)
    • Bảng mã:U+5A75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình