volume volume

Từ hán việt: 【vũ】

Đọc nhanh: (vũ). Ý nghĩa là: dễ thương; xinh tươi; xinh đẹp; đáng yêu. Ví dụ : - 她的笑容非常妩媚。 Nụ cười của cô ấy rất dễ thương.. - 她的妩媚让人难以忘怀。 Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ thương; xinh tươi; xinh đẹp; đáng yêu

妩媚

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 妩媚 wǔmèi

    - Nụ cười của cô ấy rất dễ thương.

  • volume volume

    - de 妩媚 wǔmèi ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 妩媚 wǔmèi

    - Nụ cười của cô ấy rất dễ thương.

  • volume volume

    - de 妩媚 wǔmèi ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.

  • volume volume

    - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMKU (女一大山)
    • Bảng mã:U+59A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình