Đọc nhanh: 奶积 (nãi tí). Ý nghĩa là: chứng đầy sữa (bệnh của trẻ sơ sinh).
奶积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng đầy sữa (bệnh của trẻ sơ sinh)
中医指小儿因哺乳不当而引起的消化不良的病症状是面色青黄,全身发热,吐奶,多睡,消瘦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶积
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
积›