Đọc nhanh: 女娃 (nữ oa). Ý nghĩa là: (phương ngữ) cô gái, con gái thần thoại của Hoàng đế bốc lửa 炎帝 người đã biến thành chim Jingwei 精衛 | 精卫 sau khi chết đuối. Ví dụ : - 那女娃让我都想自杀了 Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.
女娃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) cô gái
(dialect) girl
- 那 女娃 让 我 都 想 自杀 了
- Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.
✪ 2. con gái thần thoại của Hoàng đế bốc lửa 炎帝 người đã biến thành chim Jingwei 精衛 | 精卫 sau khi chết đuối
mythological daughter of Fiery Emperor 炎帝 [Yán dì] who turned into bird Jingwei 精衛|精卫 [Jing1 wèi] after drowning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女娃
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 那 女娃 让 我 都 想 自杀 了
- Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
娃›