màn
volume volume

Từ hán việt: 【mạn】

Đọc nhanh: (mạn). Ý nghĩa là: lát. Ví dụ : - 工人正在墁地砖。 Công nhân đang lát gạch nền.. - 他认真地墁地面。 Anh ấy chăm chỉ lát nền.. - 今天要墁完院子。 Hôm nay phải lát xong sân vườn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lát

把砖、石等铺在地面上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài màn 地砖 dìzhuān

    - Công nhân đang lát gạch nền.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn màn 地面 dìmiàn

    - Anh ấy chăm chỉ lát nền.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào màn wán 院子 yuànzi

    - Hôm nay phải lát xong sân vườn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn màn 地面 dìmiàn

    - Anh ấy chăm chỉ lát nền.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài màn 地砖 dìzhuān

    - Công nhân đang lát gạch nền.

  • volume volume

    - 花砖 huāzhuān màn

    - lát nền đá hoa.

  • volume volume

    - màn de zhuān yòu 平正 píngzhèng yòu 密合 mìhé

    - gạch anh ấy đóng vừa chặt vừa chắc mịn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào màn wán 院子 yuànzi

    - Hôm nay phải lát xong sân vườn.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAWE (土日田水)
    • Bảng mã:U+5881
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp