Đọc nhanh: 填土填平 (điền thổ điền bình). Ý nghĩa là: lấp đất san bằng (Máy móc trong xây dựng).
填土填平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấp đất san bằng (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填土填平
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 回填土
- lấp đất lại
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 你 只 需 填写 成表 就 好
- Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.
- 你 应该 自己 填表
- Bạn nên tự điền vào mẫu đơn.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
填›
平›