liè
volume volume

Từ hán việt: 【liệt】

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: ngang nhau; cân đối; ngang bằng, bờ; gờ. Ví dụ : - 富埒皇室。 con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.. - 二人才力相埒。 hai người tài lực ngang nhau.. - 河埒。 bờ sông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngang nhau; cân đối; ngang bằng

同等; (相) 等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • volume volume

    - 二人 èrrén 才力 cáilì 相埒 xiāngliè

    - hai người tài lực ngang nhau.

✪ 2. bờ; gờ

指矮墙、田埂、堤防等

Ví dụ:
  • volume volume

    - liè

    - bờ sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • volume volume

    - liè

    - bờ sông.

  • volume volume

    - 二人 èrrén 才力 cáilì 相埒 xiāngliè

    - hai người tài lực ngang nhau.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Lèi , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBDI (土月木戈)
    • Bảng mã:U+57D2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp