yáo
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêu】

Đọc nhanh: (nghiêu). Ý nghĩa là: núi cao. Ví dụ : - 垚山云雾缭绕。 Núi cao mây mù bao phủ.. - 此地多垚山。 Nơi đây có nhiều núi cao.. - 垚山景色壮丽。 Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. núi cao

山势高峻

Ví dụ:
  • volume volume

    - yáo shān 云雾 yúnwù 缭绕 liáorào

    - Núi cao mây mù bao phủ.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì duō yáo shān

    - Nơi đây có nhiều núi cao.

  • volume volume

    - yáo shān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yáo shān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.

  • volume volume

    - yáo shān 云雾 yúnwù 缭绕 liáorào

    - Núi cao mây mù bao phủ.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì duō yáo shān

    - Nơi đây có nhiều núi cao.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Nghiêu
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGG (土土土)
    • Bảng mã:U+579A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp