bèn
volume volume

Từ hán việt: 【bộn.phần】

Đọc nhanh: (bộn.phần). Ý nghĩa là: lật; xáo; đào (đất), bụi; bụi bặm, tụ; nhóm; họp. Ví dụ : - 坌集。 họp chợ. - 坌土 rải đất

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lật; xáo; đào (đất)

翻(土);刨

khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bụi; bụi bặm

尘埃

✪ 2. tụ; nhóm; họp

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèn

    - họp chợ

✪ 3. thô kệch; xấu xí

粗劣

✪ 4. rắc; rải

用细末撒在物体上面

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèn

    - rải đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bèn

    - rải đất

  • volume volume

    - bèn

    - họp chợ

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèn
    • Âm hán việt: Bộn , Phần
    • Nét bút:ノ丶フノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHG (金尸竹土)
    • Bảng mã:U+574C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp