yòu
volume volume

Từ hán việt: 【hữu.hựu】

Đọc nhanh: (hữu.hựu). Ý nghĩa là: vườn nuôi thú; vườn thú; vườn nuôi động vật, câu nệ; hạn chế; ràng buộc. Ví dụ : - 那片囿里有小兔子。 Trong khu vườn đó có thỏ con.. - 鹿囿有清新空气。 Vườn hươu có không khí trong lành.. - 你别囿于眼前利益。 Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vườn nuôi thú; vườn thú; vườn nuôi động vật

养动物的园子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那片 nàpiàn yòu yǒu 小兔子 xiǎotùzi

    - Trong khu vườn đó có thỏ con.

  • volume volume

    - 鹿囿 lùyòu yǒu 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Vườn hươu có không khí trong lành.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu nệ; hạn chế; ràng buộc

局限;拘泥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 囿于 yòuyú 眼前利益 yǎnqiánlìyì

    - Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 囿于成见 yòuyúchéngjiàn

    - Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鹿囿 lùyòu yǒu 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Vườn hươu có không khí trong lành.

  • volume volume

    - 囿于 yòuyú 旧章 jiùzhāng

    - Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 囿于 yòuyú 眼前利益 yǎnqiánlìyì

    - Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 囿于成见 yòuyúchéngjiàn

    - Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 学问 xuéwèn 不能 bùnéng 囿于 yòuyú chéng shuō

    - nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.

  • volume volume

    - 皇家 huángjiā yǒu 苑囿 yuànyòu

    - Hoàng gia có vườn.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 苑囿 yuànyòu

    - Một khu vườn cổ xưa.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn yòu yǒu 小兔子 xiǎotùzi

    - Trong khu vườn đó có thỏ con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+6 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WKB (田大月)
    • Bảng mã:U+56FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp