shì
volume volume

Từ hán việt: 【phệ】

Đọc nhanh: (phệ). Ý nghĩa là: cắn. Ví dụ : - 蚊子噬我了。 Muỗi cắn tôi rồi.. - 她被蛇噬了。 Cô ấy bị rắn cắn rồi.. - 他被狗噬了。 Anh ấy bị chó cắn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蚊子 wénzi shì le

    - Muỗi cắn tôi rồi.

  • volume volume

    - bèi shé shì le

    - Cô ấy bị rắn cắn rồi.

  • volume volume

    - bèi gǒu shì le

    - Anh ấy bị chó cắn.

  • volume volume

    - bèi 蚂蚁 mǎyǐ shì le

    - Tôi bị kiến cắn rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bèi shé shì le

    - Cô ấy bị rắn cắn rồi.

  • volume volume

    - bèi gǒu shì le

    - Anh ấy bị chó cắn.

  • volume volume

    - bèi 蚂蚁 mǎyǐ shì le

    - Tôi bị kiến cắn rồi.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 吞噬 tūnshì le 无数 wúshù 生命 shēngmìng

    - Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.

  • volume volume

    - 烈火 lièhuǒ 吞噬 tūnshì le 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.

  • volume volume

    - 无边 wúbiān de 寂寞 jìmò 吞噬 tūnshì zhe

    - Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整个 zhěnggè 森林 sēnlín

    - Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.

  • volume volume

    - 燃烧 ránshāo de 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整栋 zhěngdòng lóu

    - Ngọn lửa cháy lớn đã nuốt chửng toàn bộ tòa nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Phệ
    • Nét bút:丨フ一ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHMO (口竹一人)
    • Bảng mã:U+566C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình