jiào
volume volume

Từ hán việt: 【tưu.tiêu.tiếu】

Đọc nhanh: (tưu.tiêu.tiếu). Ý nghĩa là: nhai; ăn. Ví dụ : - 那亭子高高地立在空中呢。 Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhai; ăn

嚼;吃东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 亭子 tíngzi 高高地 gāogāodì 立在 lìzài 空中 kōngzhōng ne

    - Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiào 亭子 tíngzi 高高地 gāogāodì 立在 lìzài 空中 kōngzhōng ne

    - Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào , Jiū
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiếu , Tưu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROGF (口人土火)
    • Bảng mã:U+564D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp