máng
volume volume

Từ hán việt: 【mang】

Đọc nhanh: (mang). Ý nghĩa là: lộn xộn (ngôn ngữ; lời nói), lộn xộn. Ví dụ : - 你别哤哤的。 Bạn đừng nói lộn xộn.. - 他的话很哤。 Lời anh ấy rất lộn xộn.. - 桌子上很哤。 Trên bàn rất lộn xộn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lộn xộn (ngôn ngữ; lời nói)

言语杂乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié máng máng de

    - Bạn đừng nói lộn xộn.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn máng

    - Lời anh ấy rất lộn xộn.

✪ 2. lộn xộn

泛指杂乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng hěn máng

    - Trên bàn rất lộn xộn.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān máng máng de

    - Trong phòng rất lộn xộn.

  • volume volume

    - de 书桌 shūzhuō hǎo máng

    - Bàn học của bạn rất lộn xộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng hěn máng

    - Trên bàn rất lộn xộn.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié máng máng de

    - Bạn đừng nói lộn xộn.

  • volume volume

    - de 书桌 shūzhuō hǎo máng

    - Bàn học của bạn rất lộn xộn.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān máng máng de

    - Trong phòng rất lộn xộn.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn máng

    - Lời anh ấy rất lộn xộn.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIUH (口戈山竹)
    • Bảng mã:U+54E4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp