Đọc nhanh: 吸积 (hấp tí). Ý nghĩa là: sự bồi đắp.
吸积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bồi đắp
accretion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸积
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
积›