Đọc nhanh: 发来发来 (phát lai phát lai). Ý nghĩa là: Gửi đi gửi đi.
发来发来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gửi đi gửi đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发来发来
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 你 揪 得 起来 他 的 头发 吗 ?
- Bạn có thể túm tóc anh ta lên không?
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
来›