fāng
volume volume

Từ hán việt: 【phương】

Đọc nhanh: (phương). Ý nghĩa là: hộp; rương (vật đựng đồ), bộ phương. Ví dụ : - 我把书放在匚里。 Tôi đặt sách vào trong hộp.. - 你能打开匚吗? Bạn có thể mở hộp không?. - 匚里有很多文件。 Trong hộp có rất nhiều tài liệu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hộp; rương (vật đựng đồ)

容器

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū 放在 fàngzài fāng

    - Tôi đặt sách vào trong hộp.

  • volume volume

    - néng 打开 dǎkāi fāng ma

    - Bạn có thể mở hộp không?

  • volume volume

    - fāng yǒu 很多 hěnduō 文件 wénjiàn

    - Trong hộp có rất nhiều tài liệu.

  • volume volume

    - fāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của hộp rất đặc biệt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. bộ phương

部首

Ví dụ:
  • volume volume

    - fāng shì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 部首 bùshǒu

    - Bộ "phương" là một bộ thủ thường gặp.

  • volume volume

    - fāng shì 汉字 hànzì 部首 bùshǒu 之一 zhīyī

    - Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - fāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của hộp rất đặc biệt.

  • volume volume

    - fāng shì 汉字 hànzì 部首 bùshǒu 之一 zhīyī

    - Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.

  • volume volume

    - fāng shì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 部首 bùshǒu

    - Bộ "phương" là một bộ thủ thường gặp.

  • volume volume

    - néng 打开 dǎkāi fāng ma

    - Bạn có thể mở hộp không?

  • volume volume

    - fāng yǒu 很多 hěnduō 文件 wénjiàn

    - Trong hộp có rất nhiều tài liệu.

  • volume volume

    - shū 放在 fàngzài fāng

    - Tôi đặt sách vào trong hộp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng
    • Âm hán việt: Phương
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MV (一女)
    • Bảng mã:U+531A
    • Tần suất sử dụng:Thấp