huō
volume volume

Từ hán việt: 【hoát】

Đọc nhanh: (hoát). Ý nghĩa là: mổ; rạch; xẻ; cắt, cuốc; xáo (đất). Ví dụ : - 把鱼肚子劐开。 mổ bụng cá ra.. - 用刀一劐绳子就断了。 dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mổ; rạch; xẻ; cắt

用刀尖插入物体然后顺势拉开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鱼肚 yúdù zi 劐开 huōkāi

    - mổ bụng cá ra.

  • volume volume

    - 用刀 yòngdāo 一劐 yīhuō 绳子 shéngzi 就断 jiùduàn le

    - dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

✪ 2. cuốc; xáo (đất)

同''耠''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鱼肚 yúdù zi 劐开 huōkāi

    - mổ bụng cá ra.

  • volume volume

    - 用刀 yòngdāo 一劐 yīhuō 绳子 shéngzi 就断 jiùduàn le

    - dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Huō
    • Âm hán việt: Hoát
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TELN (廿水中弓)
    • Bảng mã:U+5290
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp